.

Bảng Báo Giá Cải Tạo Sửa Chữa của công ty 6F House. Báo giá mới nhất năm 2022. Với đội ngũ thi công chuyên nghiệp và có nhiều khinh nghiệm trong lĩnh vực. Chúng tôi luôn mong muốn mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.

Bảng Báo Giá Cải Tạo Sửa Chữa
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC MÔ TẢ CÔNG VIỆC ĐVT  VẬT TƯ NHÂN CÔNG GHI CHÚ

Công tác đập phá tháo dỡ hiện trạng

Đập tường gạch 100 Tường gạch cũ m2 40.000 – 60.000
Đập tường gạch 200 Tường gạch cũ m2 60.000 – 80.000
Tháo vách ngăn Vách ngăn nhôm, vách kính, vách thạch cao m2 40.000 – 60.000
Đục nền Nền xi măng m2 40.000 – 55.000
Đục nền, tường gạch men Nền, tường gạch men 40.000 – 45.000
Tháo trần Trần thạch cao, trần nhựa m2 10.000 – 20.000
Tháo sàn gỗ Sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên m2 10.000 – 20.000
Tháo mái tôn Mái tôn cũ m2 15.000 – 25.000
Xủi lớp sơn cũ, tháo giấy dán tường (nếu có) Xủi tường cũ m2 25.000 – 35.000
Vận chuyển xà bần Xe chuyển xà bần khỏi công trình xe 300.000 – 500.000
Vệ sinh công nghiệp Vệ sinh công nghiệp khi bàn giao m2 15.000 – 30.000
Tháo cửa Nhân công tháo cửa bộ 45.000 – 60.000

Giá Cải Tạo Sửa Chữa – Công tác xây tô

Xây tường 100 Gạch 4 lỗ Tynel Bình Dương, Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 170.000 – 190.000 60.000 – 80.000
Xây tường 200 Gạch 4 lỗ Tynel Bình Dương, Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 270.000 – 290.000 100.000 – 180.000
Tô tường 1 mặt ngoại thất Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 45.000 – 55.000 50.000 – 70.000
Tô tường 1 mặt nội thất Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 40.000 – 50.000 45.000 – 65.000
Xây tường 100 (gạch thẻ) Gạch đinh Tynel Bình Dương, Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 175.000 – 195.000 80.000 – 85.000

Công tác cán nền

San lấp mặt bằng Cát san lấp hoặc xà bần sạch hoặc tương đương m2 300.000 – 500.000 150.000 – 200.000
Cán vữa <=50mm Cát sạch, Xi măng Hà Tiên hoặc tương đương m2 55.000 – 65.000 40.000 – 65.000
Đổ bê tông Bê tông M250 hoặc tương đương m3 1.350.000 – 1.550.000 300.000 – 550.000

Công tác ốp lát gạch

Ốp gạch tường Gạch bóng kính, vữa, keo chà ron hoặc tương đương m2 130.000 – 500.000 70.000 – 145.000
Lát gạch nền Gạch bóng kính, vữa, keo chà ron hoặc tương đương m2 130.000 – 500.000 70.000 – 145.000
Ốp len chân tường Gạch bóng kính, vữa, keo chà ron hoặc tương đương md 80.000 – 150.000 12.000 – 20.000
Chà ron Ron Cá Sấu Thái Lan hoặc tương đương m2 50.000 – 70.000

Sửa chữa và cải tạo Công tác chống thấm

Chống thấm nhà vệ sinh Sika & CT11A hoặc tương đương m2 45.000 – 60.000 35.000 – 50.000
Xử lý chống thấm xung quanh Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa đi, ô thoáng…bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa tính sơn bả) hoặc tương đương md 100.000 – 120.000
Xử lý mỹ thuật vết nứt Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và màng chịu lực (chưa tính sơn bả)  hoặc tương đương md 55.000 – 70.000

Giá Cải Tạo Sửa Chữa Công tác sơn nước

Bả matic nội thất Việt Mỹ, Dulux hoặc tương đương m2 26.000 – 33.000 18.000 – 28.000
Bả matic ngoại thất Việt Mỹ, Dulux hoặc tương đương m2 28.000 – 35.000 20.000 – 30.000
Lăn sơn lót nội thất Maxilite, Dulux hoặc tương đương m2 20.000 – 25.000 15.000 – 20.000
Lăn sơn lót ngoại thất Maxilite, Dulux hoặc tương đương m2 25.000 – 35.000 20.000 – 30.000
Lăn sơn phủ tường, trần nội thất Maxilite, Dulux hoặc tương đương m2 27.000 – 38.000 22.000 – 35.000
Lăn sơn phủ tường, trần ngoại thất Maxilite, Dulux hoặc tương đương m2 32.000 – 45.000 28.000 – 45.000

Cải tạo và sửa chữa Công tác trần và vách thạch cao

Trần thạch cao Khung Vĩnh Tường, Tấm Gyprock hoặc tương đương m2 80.000 – 120.000 35.000 – 55.000
Trần thạch cao trang trí Khung Vĩnh Tường, Tấm Gyprock hoặc tương đương m2 100.000 – 130.000 45.000 – 65.000
Trần thả thạch cao 600x600mm Khung Vĩnh Tường, Tấm Gyprock 600×600 hoặc tương đương m2 69.000 – 90.000 35.000 – 55.000
Vách thạch cao 1 mặt Khung Vĩnh Tường, Tấm Gyprock hoặc tương đương m2 90.000 – 120.000 50.000 – 80.000
Vách thạch cao 2 mặt Khung Vĩnh Tường, Tấm Gyprock hoặc tương đương m2 160.000 – 190.000 50.000 – 90.000
Vách ngăn tấm Cemboard dày 6mm – 1 mặt Khung Vĩnh Tường, Tấm Cemboard 6mm – 1 mặt hoặc tương đương m2 180.000 -250.000 150.000 – 190.000
Vách ngăn tấm Cemboard dày 6mm – 2 mặt Khung Vĩnh Tường, Tấm Cemboard 6mm – 2 mặt hoặc tương đương m2 250.000 – 280.000 180.000 – 220.000

Công tác đá hoa cương

Đá mặt bếp Đá đen Kim Sa hoặc tương đương md 1.350.000 – 1.650.000
Đá chỉ bếp Chỉ Đá đen Kim Sa hoặc tương đương md 150.000 – 250.000
Đá mặt tiền, đá cầu thang Đá đen Kim Sa hoặc tương đương m2 1.100.000 – 2.000.000
Đá ngạch cửa Đá đen Kim Sa hoặc tương đương md 250.000 – 350.000

Giá cải tạo sửa chữa Công tác sắt thép

Cửa sắt chính, cổng chính Mẫu trung bình hoặc tương đương m2 1.850.000 – 2.200.000
Cửa sắt trong nhà Mẫu trung bình hoặc tương đương m2 1.650.000 – 1.950.000
Khung sắt bảo vệ Mẫu trung bình hoặc tương đương m2 650.000 – 950.000
Sơn dầu Sơn Bạch Tuyết, Rồng Đỏ hoặc tương đương m2 190.000 – 270.000
Cầu thang xương cá Sắt hộp chính 50x100x1.4mm, mâm dập dày 1.4mm, sơn hoàn thiện hoặc tương đương md 1.850.000 – 2.250.000
Lan can cầu thang + ban công Mẫu trung bình hoặc tương đương md 850.000 – 1.250.000
Sàn gác giả Sắt hộp chính 50x100x1.4mm, tấm 3D Cemboard 18mm, quy cách 400-500 hoặc tương đương m2 1.250.000 – 1.550.000
Lợp mái tôn_lớp tôn Tôn Hoa Sen dày 4.5zem hoặc tương đương m2 150.000 – 190.000
Lợp mái tôn_lớp cách nhiệt PU Cách nhiệt PU hoặc tương đương m2 80.000 – 120.000
Lợp mái tôn_lớp cách nhiệt Fom 10mm Cách nhiệt bằng Fom dày 10mm hoặc tương đương m2 40.000 – 60.000
Lợp mái tôn_xà gồ 50x100x1.4mm Sắt hộp chính 50x100x1.4mm hoặc tương đương m2 200.000 – 320.000
Lan can cầu thang sắt Lan can sắt hộp 20,40,60mm mạ kẽm hoặc tương đương md 650.000 – 750.000
Lan can cầu thang kính cường lực Kính cường lực 10,12mm trụ inox hoặc tương đương md 1.200.000 – 1.300.000
Lan can cầu thang gỗ Gỗ căm xe hoặc tương đương md 1.200.000 – 1.300.000

Công tác cửa nhôm – kính

Hệ cửa nhôm Xingfa trong nước Cửa Xingffa Việt Nam Dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện khóa, bản lề Kinlong hoặc tương đương m2 1.950.000 – 2.200.000
Hệ cửa nhôm Xingfa nhập khẩu Cửa Xingffa Đài Loan Dày 1.4mm, kính cường lực 8mm, phụ kiện khóa, bản lề Kinlong hoặc tương đương m2 2.250.000 – 2.600.000

Công tác sơn lại đồ nội thất

Sơn 2k tủ bếp Sơn 2k lại tủ bếp trên và dưới hoặc tương đương md 1.250.000 – 1.500.000
Sơn 2k tủ áo, tủ giày Sơn 2k lại tủ áo và tủ giày hoặc tương đương m2 450.000 – 600.000
Sơn 2k cửa đi Sơn 2k lại cửa đi hoặc tương đương cái 950.000 – 1.200.000

Công tác lát sàn gỗ và sàn nhựa

Sàn gỗ công nghiệp chống ẩm Sàn gỗ theo mẫu duyệt hoặc tương đương m2 210.000 – 650.000
Sàn nhựa Sàn nhựa 3mm  hoặc tương đương m2 170.000 – 250.000
Len chân nhựa và nẹp kết thúc Len nhựa hoặc tương đương md 35.000 – 90.000

Bảng giá Sửa chữa và cải tạo Công tác điện nước – điện lạnh

Thi công hệ thống điện lạnh Ốp đồng 6/12-8/12 Thái Lan, cách nhiệt loại thường hoặc tương đương md 220.000 – 260.000
Thi công mới hệ thống điện Cadivi, đế âm, ống ghen hoặc tương đương md 75.000 – 85.000 75.000 – 85.000
Thi công mới hệ thống nước Ông Bình Minh, thiết bị nối hoặc tương đương md 75.000 – 85.000 75.000 – 85.000
– 6F House sẽ tư vấn và lên chi tiết báo giá  cho khách hàng sát nhất với thực tế hoàn toàn không mất phí.

Bảng Báo Giá Cải Tạo Sửa Chữa

Bảng Báo Giá Cải Tạo Sửa Chữa trên là tạm tính. Để dự trù đúng chi phí cần thiết để cải tạo, sửa chữa nhà, mặt bằng kinh doanh của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, khảo sát hiện trạng và báo giá cụ thể hơn.

Scroll to top